TT | HO VA TEN | LOP | DIEM BQ | DANH HIEU |
1 | Trần Thị Trâm Anh | 6/1 | 8.3 | Học sinh giỏi |
2 | Phạm Quỳnh Hương | 6/1 | 8.3 | Học sinh giỏi |
3 | Bạch Đường Kính | 6/1 | 8.3 | Học sinh giỏi |
4 | Võ Thị Mỹ Nương | 6/1 | 8.1 | Học sinh giỏi |
5 | Đào Thị Hoàng Oanh | 6/1 | 8.4 | Học sinh giỏi |
6 | Trần Ái Quyên | 6/1 | 9.4 | Học sinh giỏi |
7 | Đặng Mai Cẩm Thanh | 61 | 8.5 | Học sinh giỏi |
8 | Nguyễn Thị Ngọc Kiều | 6/2 | 8.6 | Học sinh giỏi |
9 | Võ Hoàng Nhật Lệ | 6/2 | 8.6 | Học sinh giỏi |
10 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | 6/2 | 8.1 | Học sinh giỏi |
11 | Trần Thị Kim Lợi | 6/2 | 8.8 | Học sinh giỏi |
12 | Mai Thị Táo Nữ | 6/2 | 8.0 | Học sinh giỏi |
13 | Ngô Thị Tú Thơ | 6/2 | 9.1 | Học sinh giỏi |
14 | Võ Ngọc Anh Thư | 6/2 | 9.0 | Học sinh giỏi |
15 | Nguyễn Văn Vĩ | 6/2 | 8.3 | Học sinh giỏi |
16 | Lê Thị Đông Anh | 6/3 | 8.5 | Học sinh giỏi |
17 | Nguyễn Xuân Hiếu | 6/3 | 8.1 | Học sinh giỏi |
18 | Ngô Hồng Hội | 6/3 | 8.8 | Học sinh giỏi |
19 | Nguyễn Thị Thanh Lịch | 6/3 | 8.3 | Học sinh giỏi |
20 | Nguyễn Thị Thuỳ Linh | 6/3 | 8.7 | Học sinh giỏi |
21 | Hồ Thị Huỳnh Nguyên | 6/3 | 8.8 | Học sinh giỏi |
22 | Đào Duy Phôn | 6/3 | 8.7 | Học sinh giỏi |
23 | Huỳnh Đỗ Hồng Hân | 7/1 | 8.1 | Học sinh giỏi |
24 | Trương Huy Hoàng | 7/1 | 8.6 | Học sinh giỏi |
25 | Trần Thị Hoài Ly | 7/1 | 8.0 | Học sinh giỏi |
26 | Phạm Thị Nga | 7/1 | 8.2 | Học sinh giỏi |
27 | Võ Công Hoàng Phôn | 7/1 | 8.3 | Học sinh giỏi |
28 | Đỗ Thị Sen | 7/1 | 8.6 | Học sinh giỏi |
29 | Trần Thị Thu Uyên | 7/1 | 9.1 | Học sinh giỏi |
30 | Võ Thị Thuỳ Yên | 7/1 | 8.4 | Học sinh giỏi |
31 | Trần Ngọc Hiệp | 7/2 | 8.5 | Học sinh giỏi |
32 | Nguyễn Tấn Hoàng | 7/2 | 8.5 | Học sinh giỏi |
33 | Trịnh Nhã Nhi Huy | 7/2 | 9.2 | Học sinh giỏi |
34 | Lê Thị Ngọc Huyền | 7/2 | 8.6 | Học sinh giỏi |
35 | Huỳnh Nguyễn Lan Hương | 7/2 | 8.6 | Học sinh giỏi |
36 | Huỳnh Văn Nhật | 7/2 | 8.7 | Học sinh giỏi |
37 | Trần Lê Thu Thảo | 7/2 | 8.5 | Học sinh giỏi |
38 | Nguyễn Kim Thương | 7/2 | 8.6 | Học sinh giỏi |
39 | Đào Thị Tú Trâm | 7/2 | 8.5 | Học sinh giỏi |
40 | Trần Thị Mai Lan | 7/3 | 8.5 | Học sinh giỏi |
41 | Mai Lệ Quyên | 7/3 | 8.7 | Học sinh giỏi |
42 | Lê Trình Diểm Quỳnh | 7/3 | 8.5 | Học sinh giỏi |
43 | Trần Hoa Quỳnh | 7/3 | 8.7 | Học sinh giỏi |
44 | Phạm Tuyết Trinh | 7/3 | 8.9 | Học sinh giỏi |
45 | Võ Cẩm Trúc | 7/3 | 8.8 | Học sinh giỏi |
46 | Nguyễn Phạm Xinh Huyên | 8/1 | 8.3 | Học sinh giỏi |
47 | Lữ Thị Phạm Huyền | 8/1 | 8.1 | Học sinh giỏi |
48 | Bùi Lệ Luyến | 8/1 | 8.2 | Học sinh giỏi |
49 | Mai Thị Kim Ngân | 8/1 | 8.1 | Học sinh giỏi |
50 | Phạm Thị Tuyết | 8/1 | 8.4 | Học sinh giỏi |
51 | Trần Thị Thu Duyên | 8/2 | 8.2 | Học sinh giỏi |
52 | Mai Diệp Huỳnh | 8/2 | 8.5 | Học sinh giỏi |
53 | Phan Trần Kiều Oanh | 8/2 | 8.7 | Học sinh giỏi |
54 | Bùi Thị Thu Uyên | 8/2 | 8.3 | Học sinh giỏi |
55 | Lê Thị Ngọc Hân | 8/3 | 9.1 | Học sinh giỏi |
56 | Phạm Thị Kim Ngân | 8/3 | 9.0 | Học sinh giỏi |
57 | Phạm Thị Lan Ngọc | 8/3 | 8.9 | Học sinh giỏi |
58 | Đào Thị Kiều Oanh | 8/3 | 8.6 | Học sinh giỏi |
59 | Phan Thị Huỳnh Trinh | 8/3 | 8.4 | Học sinh giỏi |
60 | Phạm Trần Thảo Duyên | 9/1 | 8.9 | Học sinh giỏi |
61 | Bạch Thị Mai | 9/1 | 8.6 | Học sinh giỏi |
62 | Nguyễn Thị Thanh Ngân | 9/1 | 8.2 | Học sinh giỏi |
63 | Lê Thị Hoàng Ni | 9/1 | 8.5 | Học sinh giỏi |
64 | Trần Mỹ Chi | 9/2 | 8.6 | Học sinh giỏi |
65 | Nguyễn Thị Vũ Duyên | 9/2 | 8.6 | Học sinh giỏi |
66 | Trần Thị Thanh Thuý | 9/2 | 8.9 | Học sinh giỏi |
67 | Lê Trần Hoài Ngọc Thuý | 9/2 | 8.3 | Học sinh giỏi |
68 | Võ Cẩm Tú | 9/2 | 8.6 | Học sinh giỏi |
69 | Nguyễn Hoàng Hải Tuyền | 9/2 | 8.4 | Học sinh giỏi |
Tam Hải, ngày 02 tháng 01 năm 2013 | ||||
Tổng cộng trong danh sách này có 69 em học sinh giỏi. | P. HT | |||
Nguyễn Thị Dự |
Trần Quý Cáp lúc nhỏ tên là Nghị, sau đổi Quý Cáp, tự Dã Hàng, Thích Phu, hiệu là Thái Xuyên. Sinh năm 1870 (Canh Ngọ) tại thôn Thai La, làng Bất Nhị , nay là xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Đền thờ Trần Quý Cáp ở Diên Khánh Xuất thân trong một gia đình nông dân nghèo nhưng...
Ý kiến bạn đọc