Đề kiểm tra một tiết vật lý 8
- Thứ hai - 12/12/2016 22:05
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này

Ngày soạn: 10/10/2016
Tiết 7: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu của đề kiểm tra:
A. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 6 theo PPCT.
B. Mục tiêu:
- Đối với giáo viên: Kiểm tra năng lực truyền đạt kiến thức vật lý của giáo viên.
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức các kiến thức vật lý của học sinh.
II. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và tự luận (50% TNKQ, 50% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nội dung | tổng số tiết | lý thuyết | tỉ lệ thực dạy | trọng số | ||
LT | VD | LT | VD | |||
Bài 1 -> bài 6 | 6 | 6 | 4,2 | 1,8 | 70 | 30 |
Tổng | 6 | 6 | 4,2 | 1,8 | 70 | 30 |
2. Đề kiểm tra:
2.1 Tính số câu hỏi cho các chủ đề.
Cấp độ | Nội dung | Trọng số | Số lượng câu (chuẩn cần KT) | Điểm số | ||
T.số | TN | TL | ||||
Cấp độ 1,2 (lí thuyết) | Bài 1 -> 6 | 70 | 10 | 8 (5đ)
| 2 (2đ)
| 7,0 |
Cấp độ 3,4 (vận dụng) | Bài 1 -> 6 | 30 | 3 |
| 3 (3đ)
| 3,0 |
TỔNG | 100 | 13 | 8(5đ) | 5(5đ) | 10 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014-2015
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1/ Chuyển động | Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. | Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. | Vận dụng được công thức tính tốc độ Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. | Vận dụng được công thức tính tốc độ
|
| ||||
Số câu hỏi | 8(Câu 1,2,3,4,5,6,7,8) |
| 2 (Câu 9,10) | 1(Câu1) |
| 1 (Câu 4) |
| 1(Câu 5) | 13 |
Số điểm | 4 |
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 | 8 |
Tỉ lệ % | 40 |
| 10 | 10 |
| 10 |
| 10 | 80 |
2/ Lực cơ |
| Nêu được lực là một đại lượng vectơ Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ. | Biểu diễn được lực bằng véc tơ. |
|
| ||||
Số câu hỏi |
|
|
| 1(Câu2) |
| 1(Câu3) |
|
| 2 |
Số điểm |
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| 2 |
Tỉ lệ % |
|
|
| 10 |
| 10 |
|
| 20 |
TS câu hỏi | 7 |
| 1 | 2 |
| 2 |
|
| 15 |
TS điểm | 4 |
| 1 | 2 |
| 2 |
|
| 10 |
Tỉ lê % | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 |
Trường THCS: Trần Quý Cáp. KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày kiểm tra:
Họ tên : ……………………… MÔN : VẬT LÝ 8 Ngày trả bài:
Lớp : ……….. Thời gian: 45 phút
Điểm : | Lời phê của thầy, cô giáo :
|
ĐỀ CHÍNH THỨC:(I)
A/ Trắc nghiệm:(5đ)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất. (3đ)
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
A. B.
C.
D. Công thức B và C đúng.
Câu 3: Đơn vị của vận tốc là :
A. km.h B. m/s C. m.s D. s/m
Câu 4: Khi vị trí so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì.
A. Vật chuyển động B. Vật có thể chuyển động hoặc không chuyển đôngj
C. Vật đứng yên. D. Vật chuyển động so với vật mốc
Câu 5: Chuyển động cơ học là:
A. Sự thay đổi khoảng cách của vật . B. Sự thay đổi vận tốc của vật.
C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc. D. Sự thay đổi phương chiều của vật
Câu 6: Nếu biết độ lớn vận tốc của một vật, ta có thể?
A.Biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay đường thẳng B. Biết được tại sao vật chuyển động.
C. Biết được vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Biết được hướng chuyển động của vật.
Câu 7: Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì.
A. Người phụ lái đứng yên B. Ô tô đứng yên.
C. Cột đèn đứng yên D. Mặt đường đứng yên
Câu 8: Một ô tô chở khách chạy trên đường. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì.
A. Hành khách đứng yên B. Ô tô chuyển động.
C. Cột đèn đứng yên D. Mặt đường đứng yên
Câu 9: Một người đi xe máy với vận tốc 54 km/h. Vậy vận tốc của người đó là.
A. 25m/s B. 15m/s C. 950 m/phút D. 850 m/phút
Câu 10: Một ô tô đi với vận tốc 72 km/h. Vậy vận tốc của ô tô đó là.
A. 30m/s B. 25m/s C. 20 m/s D. 35m/s
B/ Phần tự luận :(5đ)
1/ Nêu một ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên.(1đ)
2/ Nêu ví dụ về lực ma sát trượt, ma sát lăn.(1đ)
3/ Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N). Vẽ đúng tỉ lệ (1đ)
4/ Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2 m/s. Ở quãng đường sau dài 2,5km người đó đi hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.(1đ)
5/ Hai xe ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 60 km chuyển động cùng chiều nhau với vận tốc lần lượt là V1= 60km/h, V2 = 45km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau.(1đ)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS: Trần Quý Cáp. KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày kiểm tra:
Họ tên : ……………………… MÔN : VẬT LÝ 8 Ngày trả bài:
Lớp : ……….. Thời gian: 45 phút
Điểm : | Lời phê của thầy, cô giáo :
|
ĐỀ CHÍNH THỨC:(II)
A/ Trắc nghiệm:(5đ)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất. (3đ)
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. Sự thay đổi khoảng cách của vật . B. Sự thay đổi vận tốc của vật.
C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc. D. Sự thay đổi phương chiều của vật
Câu 2: Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì.
A. Người phụ lái đứng yên B. Ô tô đứng yên.
C. Cột đèn đứng yên D. Mặt đường đứng yên
Câu 3: Một người đi xe máy với vận tốc 54 km/h. Vậy vận tốc của người đó là.
A. 25m/s B. 15m/s C. 950 m/phút D. 850 m/phút
Câu 4: Đơn vị của vận tốc là :
A. km.h B. m/s C. m.s D. s/m
Câu 5: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường
Câu 6: Một ô tô đi với vận tốc 72 km/h. Vậy vận tốc của ô tô đó là.
A. 30m/s B. 25m/s C. 20 m/s D. 35m/s
Câu 7: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
A. B.
C.
D. Công thức B và C đúng.
Câu 8: Một ô tô chở khách chạy trên đường. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì.
A. Hành khách đứng yên B. Ô tô chuyển động.
C. Cột đèn đứng yên D. Mặt đường đứng yên
Câu 9: Khi vị trí so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì.
A. Vật chuyển động B. Vật có thể chuyển động hoặc không chuyển đôngj
C. Vật đứng yên. D. Vật chuyển động so với vật mốc
Câu 10: Nếu biết độ lớn vận tốc của một vật, ta có thể?
A.Biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay đường thẳng B. Biết được tại sao vật chuyển động.
C. Biết được vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Biết được hướng chuyển động của vật.
B/ Phần tự luận :(5đ)
1/ Nêu một ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên.(1đ)
2/ Nêu ví dụ về lực ma sát trượt, ma sát lăn.(1đ)
3/ Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N). Vẽ đúng tỉ lệ (1đ)
4/ Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2 m/s. Ở quãng đường sau dài 2,5km người đó đi hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.(1đ)
5/ Hai xe ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 50 km chuyển động cùng chiều nhau với vận tốc lần lượt là V1= 60km/h, V2 = 45km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau.(1đ)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 01/03/2016
Tiết 27: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu của đề kiểm tra:
A. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 20 đến tiết 26 theo PPCT.
B. Mục tiêu:
- Đối với giáo viên: Kiểm tra năng lực truyền đạt kiến thức vật lý của giáo viên.
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức các kiến thức vật lý của học sinh.
II. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nội dung | tổng số tiết | lý thuyết | tỉ lệ thực dạy | trọng số | ||
LT | VD | LT | VD | |||
Bài 1 -> bài 6 | 6 | 6 | 4,2 | 1,8 | 70 | 30 |
Tổng | 6 | 6 | 4,2 | 1,8 | 70 | 30 |
2. Đề kiểm tra:
2.1 Tính số câu hỏi cho các chủ đề.
Cấp độ | Nội dung | Trọng số | Số lượng câu (chuẩn cần KT) | Điểm số | ||
T.số | TN | TL | ||||
Cấp độ 1,2 (lí thuyết) | Bài 1 -> 6 | 70 | 10 | 8 (5đ)
| 2 (2đ)
| 7,0 |
Cấp độ 3,4 (vận dụng) | Bài 1 -> 6 | 30 | 3 |
| 3 (3đ)
| 3,0 |
TỔNG | 100 | 13 | 8(5đ) | 5(5đ) | 10 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015-2016
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1/ Công suất, Cơ năng | Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn | Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa | Vận dụng được công thức: |
|
| ||||
Số câu hỏi | Câu 4 |
| Câu 5,6 | Câu 2 |
| Câu 4 |
|
| 5 |
Số điểm | (0.5đ) |
| 1 | 1 |
| 2 |
|
| 4.5 |
Tỉ lệ % | 5 |
| 10 | 10 |
| 20 |
|
| 45 |
2/ Nhiệt học | Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì. |
| Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. | Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. |
| ||||
Số câu hỏi | Câu 1,2,3 | Câu 1 | Câu 7,8 |
|
|
|
| Câu 3 | 7 |
Số điểm | (1.5đ) | 2đ | 1đ |
|
|
|
| 1đ | 5.5 |
Tỉ lệ % | 15 | 20 | 10 |
|
|
|
| 10 | 55 |
TS câu hỏi | 5 câu | 5 câu | 1 câu 30% | 1 Câu | 12 | ||||
TS điểm | 4đ | 3đ | 2đ | 1đ | 10 | ||||
Tỉ lê % | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 |
Trường THCS: Trần Quý Cáp. KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày kiểm tra:
Họ tên : ……………………… MÔN : VẬT LÝ 8 Ngày trả bài:
Lớp : ……….. Thời gian: 45 phút
Điểm : | Lời phê của thầy, cô giáo :
|
ĐỀ CHÍNH THỨC:(I)
A/ Trắc nghiệm:(4đ)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất. (3đ)
Câu 1: Khi nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật
A. Càng lớn | B. Càng nhỏ |
C. Không thay đổi | D. Không thể biết được . |
Câu 2. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng.
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt vật chất | B. Các chất được cấu tạo từ nguyên tử, phân tử |
C. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ bé | D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt |
Câu 3: Đơn vị của nhiệt lượng là.
A. W | B. J |
C. Q | D. N |
Câu 4: Hai vật có khối lượng m và M ( M>m), chuyển động cùng một vận tốc vậy vật M có động năng.
A. Lớn hơn vật m. | B. Bằng vật m. |
C. Nhỏ hơn vật m. | D. Không so sánh được. |
Câu 5: Công suất được xác định bằng
A. Công thực hiện được | B. Thời gian thực hiện công |
C. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian | D. Công thực hiện được trong cùng một thời gian |
Câu 6: Hai vật có khối lượng m và M ( M>m), ở cùng một độ cao so với mặt đất vật M có thế năng.
A. Nhỏ hơn vật m | B. Lớn hơn vật m |
C. Bằng vật m | D. Không thể so sánh được |
Câu 7: Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
A. Chuyển động càng nhanh | B. Chuyển động càng chậm |
C. Chuyển động lúc nhanh, lúc chậm | D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động |
Câu 8: Đâu là cách thay đổi nhiệt năng của một thanh kim loại bằng cách thực hiện công
A. Cho thanh kim loại vào cốc nước lạnh | B. Cho thanh kim loại vào cốc nước nóng |
C. Đốt nóng thanh kim loại bằng ngọn lửa | D. Dùng búa đập nhiều lần lên thanh lim loại |
Phần II/ Tự luận:
Câu 1: Nhiệt năng của một vật là gì? Nhiệt lượng của một vật là gì? (2đ)
Câu 2: Phát biểu định luật về công. (1đ)
Câu 3. Giải thích tại sao khi thả một miếng đường vào nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt.(1đ)
Câu 4. Một cần trục có công suất 6KW nâng một vật chuyển động đều lên cao 12m trong thời gian 10 giây.
a. Tính công do cần trục sản ra.
b. Tính khối lượng của vật.
Trường THCS: Trần Quý Cáp. KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày kiểm tra:
Họ tên : ……………………… MÔN : VẬT LÝ 8 Ngày trả bài:
Lớp : ……….. Thời gian: 45 phút
Điểm : | Lời phê của thầy, cô giáo :
|
ĐỀ CHÍNH THỨC:(II)
A/ Trắc nghiệm:(4đ)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng.
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt vật chất | B. Các chất được cấu tạo từ nguyên tử, phân tử |
C. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ bé | D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt |
Câu 2: Đâu là cách thay đổi nhiệt năng của một thanh kim loại bằng cách thực hiện công
A. Cho thanh kim loại vào cốc nước lạnh | B. Cho thanh kim loại vào cốc nước nóng |
C. Đốt nóng thanh kim loại bằng ngọn lửa | D. Dùng búa đập nhiều lần lên thanh lim loại |
Câu 3: Hai vật có khối lượng m và M ( M>m), ở cùng một độ cao so với mặt đất vật M có thế năng.
A. Nhỏ hơn vật m | B. Lớn hơn vật m |
C. Bằng vật m | D. Không thể so sánh được |
Câu 4: Khi nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật
A. Càng lớn | B. Càng nhỏ |
C. Không thay đổi | D. Không thể biết được . |
Câu 5: Công suất được xác định bằng
A. Công thực hiện được | B. Thời gian thực hiện công |
C. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian | D. Công thực hiện được trong cùng một thời gian |
Câu 6: Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
A. Chuyển động càng nhanh | B. Chuyển động càng chậm |
C. Chuyển động lúc nhanh, lúc chậm | D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động |
Câu 7: Hai vật có khối lượng m và M ( M>m), chuyển động cùng một vận tốc vậy vật M có động năng.
A. Lớn hơn vật m. | B. Bằng vật m. |
C. Nhỏ hơn vật m. | D. Không so sánh được. |
Câu 8: Đơn vị của nhiệt lượng là.
A. W | B. J |
C. Q | D. N |
Phần II/ Tự luận:
Câu 1: Nhiệt năng của một vật là gì? Nhiệt lượng của một vật là gì? (2đ)
Câu 2: Phát biểu định luật về công. (1đ)
Câu 3.Giải thích tại sao khi trộn lẫn rượu với nước, thể tích của hỗn hợp nước và rượu nhỏ hơn tổng thể tích của nước và rượu.
Câu 4. Một cần trục có công suất 6KW nâng một vật chuyển động đều lên cao 10m trong thời gian 8 giây.
a. Tính công do cần trục sản ra.
b. Tính khối lượng của vật.
Đáp án và biểu điểm
A/ Trắc nghiệm:(4đ) Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
ĐỀ I
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | B | B | A | C | B | A | D |
ĐỀ II.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | D | B | A | C | A | A | B |
B/ Tự luận:
ĐỀ I
Câu 1: Phát biểu đúng nhiệt năng của một vật (1,0đ).
Phát biểu đúng nhiệt lượng (1đ)
Câu 2: Phát biểu đúng định luật về công (1đ)
Câu 3: Nói được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách và các nguyên phân tử này luôn luôn chuyển động hỗn độn không ngừng nên các nguyên, phân tử đường xen vào khoảng cách của các nguyên, phân tử nước làm cho đường tan và nước có vị ngọt
Câu 4: Đổi đúng đơn vị (0,25 điểm)
a/ Ghi được công thức P= A/t =>A= P.t (0,5 điểm)
- Thế số vào đúng (0,5 điểm)
- Kết quả đúng (0,5 điểm)
b/ Ghi được công thức A= F.S hoặc A= P.h (0,25 điểm)
- Thế số vào đúng (0,5 điểm)
- Kết quả đúng (0,5 điểm)
- Sai đơn vị trừ 0,5 điểm cho toàn bài
ĐỀ II
Câu 1: Phát biểu đúng nhiệt năng của một vật (1,0đ).
Phát biểu đúng nhiệt lượng (1đ)
Câu 2: Phát biểu đúng định luật về công (1đ)
Câu 3: Nói được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách và các nguyên phân tử này luôn luôn chuyển động hỗn độn không ngừng nên các nguyên, phân tử rượu xen vào khoảng cách của các nguyên, phân tử nước làm cho cho thể tích của hỗn hợp giảm đi
Câu 4: Đổi đúng đơn vị (0,25 điểm)
a/ Ghi được công thức P= A/t =>A= P.t (0,5 điểm)
- Thế số vào đúng (0,5 điểm)
- Kết quả đúng (0,5 điểm)
b/ Ghi được công thức A= F.S hoặc A= P.h (0,25 điểm)
- Thế số vào đúng (0,5 điểm)
- Kết quả đúng (0,5 điểm)
- Sai đơn vị trừ 0,5 điểm cho toàn bài
V. THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA:
Lớp | TSHS | Giỏi | Khá | TB | Yếu | Kém | ≥TB | ||||||
SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | ||
81 | 44 | 7 | 15.9 | 9 | 20.5 | 19 | 43.2 | 7 | 15.9 | 2 | 4.5 | 35 | 79.5 |
82 | 45 | 13 | 28.9 | 16 | 35.6 | 11 | 24.4 | 5 | 11.1 | 0 | 0 | 40 | 88.9 |
83 | 45 | 23 | 51.1 | 14 | 31.1 | 6 | 13.3 | 2 | 4.4 | 0 | 0 | 43 | 95.6 |
4/ Một cần trục nhỏ khi hoạt động thì nâng được một vật nặng 200 Kg lên cao 12 m trong thời gian 20 giây. Tính công suất của cần trục.(1đ)
5/ Có 2,5 lít nước ở nhiệt độ 250C
a/ Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi lượng nước trên.(1đ)
b/ Pha 2,5 lít nước ở nhiệt độ sôi vào m (Kg) nước ở nhiệt độ 200C. Nhiệt độ cuối cùng của hổn hợp nước là 500C. Tính khối lượng m. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/Kg.K.
![]() |
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm:(4đ) Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | D | C | B | C | C | D | D |
II/ Phần tự luận:
1/ Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. (0,75đ).
Công thức tính công suất: P = (0,25đ)
2/ Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là nhiệt năng của vật.(1đ)
3/ Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình trình truyền nhiệt. (0,75đ), đơn vị nhiệt lượng là Jun(J). (0,25đ)
4/ Ta có: P =10.m = 10.200 = 2000 (N) (0,25đ).
Công thực hiện được trong thời gian nâng vật.
A = P.h = 2000.12 = 24000 (J) (0,5đ).
Công suất của cần trục là: P = =
= 1200(W) (0,25đ).
5/ a/ Nhiệt lượng cần thiết để đun sôi lượng nước trên là.
Q = m.c(t2 – t1)(0,25đ)
= 2,5.4200(100- 25) = 187500(J) (0,75đ). Không ghi công thức không có điểm.
b. Nhiệt lượng do nước sôi tỏa ra để hạ nhiệt độ từ 1000C xuống 200C là.
Q1 = m1.c(t1- t). Với t1 là nhiệt độ ban đầu của nước sôi, t là nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt(0,25đ).
Q2 = m2.c(t-t2). Với t2 là nhiệt độ ban đầu của khối lượng nước cần pha.(0,25đ)
Ta có : Q1 = Q2 hay m1.(t1- t) = m2.(t-t2).(0,25đ)
m2 =
=
= 4,17(Kg)(0,25đ)
· Chú ý : HS làm theo cánh khác mà kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
· Sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho toàn bài.
Ngày soạn: 10/10/2016
Tiết 7: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu của đề kiểm tra:
A. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 6 theo PPCT.
B. Mục tiêu:
- Đối với giáo viên: Kiểm tra năng lực truyền đạt kiến thức vật lý của giáo viên.
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức các kiến thức vật lý của học sinh.
II. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và tự luận (50% TNKQ, 50% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nội dung | tổng số tiết | lý thuyết | tỉ lệ thực dạy | trọng số | ||
LT | VD | LT | VD | |||
Bài 1 -> bài 6 | 6 | 6 | 4,2 | 1,8 | 70 | 30 |
Tổng | 6 | 6 | 4,2 | 1,8 | 70 | 30 |
2. Đề kiểm tra:
2.1 Tính số câu hỏi cho các chủ đề.
Cấp độ | Nội dung | Trọng số | Số lượng câu (chuẩn cần KT) | Điểm số | ||
T.số | TN | TL | ||||
Cấp độ 1,2 (lí thuyết) | Bài 1 -> 6 | 70 | 10 | 8 (5đ)
| 2 (2đ)
| 7,0 |
Cấp độ 3,4 (vận dụng) | Bài 1 -> 6 | 30 | 3 |
| 3 (3đ)
| 3,0 |
TỔNG | 100 | 13 | 8(5đ) | 5(5đ) | 10 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014-2015
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1/ Chuyển động | Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. | Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. | Vận dụng được công thức tính tốc độ Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. | Vận dụng được công thức tính tốc độ
|
| ||||
Số câu hỏi | 8(Câu 1,2,3,4,5,6,7,8) |
| 2 (Câu 9,10) | 1(Câu1) |
| 1 (Câu 4) |
| 1(Câu 5) | 13 |
Số điểm | 4 |
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 | 8 |
Tỉ lệ % | 40 |
| 10 | 10 |
| 10 |
| 10 | 80 |
2/ Lực cơ |
| Nêu được lực là một đại lượng vectơ Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ. | Biểu diễn được lực bằng véc tơ. |
|
| ||||
Số câu hỏi |
|
|
| 1(Câu2) |
| 1(Câu3) |
|
| 2 |
Số điểm |
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| 2 |
Tỉ lệ % |
|
|
| 10 |
| 10 |
|
| 20 |
TS câu hỏi | 7 |
| 1 | 2 |
| 2 |
|
| 15 |
TS điểm | 4 |
| 1 | 2 |
| 2 |
|
| 10 |
Tỉ lê % | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 |
Trường THCS: Trần Quý Cáp. KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày kiểm tra:
Họ tên : ……………………… MÔN : VẬT LÝ 8 Ngày trả bài:
Lớp : ……….. Thời gian: 45 phút
Điểm : | Lời phê của thầy, cô giáo :
|
ĐỀ CHÍNH THỨC:(I)
A/ Trắc nghiệm:(5đ)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất. (3đ)
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
A. B.
C.
D. Công thức B và C đúng.
Câu 3: Đơn vị của vận tốc là :
A. km.h B. m/s C. m.s D. s/m
Câu 4: Khi vị trí so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì.
A. Vật chuyển động B. Vật có thể chuyển động hoặc không chuyển đôngj
C. Vật đứng yên. D. Vật chuyển động so với vật mốc
Câu 5: Chuyển động cơ học là:
A. Sự thay đổi khoảng cách của vật . B. Sự thay đổi vận tốc của vật.
C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc. D. Sự thay đổi phương chiều của vật
Câu 6: Nếu biết độ lớn vận tốc của một vật, ta có thể?
A.Biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay đường thẳng B. Biết được tại sao vật chuyển động.
C. Biết được vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Biết được hướng chuyển động của vật.
Câu 7: Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì.
A. Người phụ lái đứng yên B. Ô tô đứng yên.
C. Cột đèn đứng yên D. Mặt đường đứng yên
Câu 8: Một ô tô chở khách chạy trên đường. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì.
A. Hành khách đứng yên B. Ô tô chuyển động.
C. Cột đèn đứng yên D. Mặt đường đứng yên
Câu 9: Một người đi xe máy với vận tốc 54 km/h. Vậy vận tốc của người đó là.
A. 25m/s B. 15m/s C. 950 m/phút D. 850 m/phút
Câu 10: Một ô tô đi với vận tốc 72 km/h. Vậy vận tốc của ô tô đó là.
A. 30m/s B. 25m/s C. 20 m/s D. 35m/s
B/ Phần tự luận :(5đ)
1/ Nêu một ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên.(1đ)
2/ Nêu ví dụ về lực ma sát trượt, ma sát lăn.(1đ)
3/ Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N). Vẽ đúng tỉ lệ (1đ)
4/ Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2 m/s. Ở quãng đường sau dài 2,5km người đó đi hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.(1đ)
5/ Hai xe ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 60 km chuyển động cùng chiều nhau với vận tốc lần lượt là V1= 60km/h, V2 = 45km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau.(1đ)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS: Trần Quý Cáp. KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày kiểm tra:
Họ tên : ……………………… MÔN : VẬT LÝ 8 Ngày trả bài:
Lớp : ……….. Thời gian: 45 phút
Điểm : | Lời phê của thầy, cô giáo :
|
ĐỀ CHÍNH THỨC:(II)
A/ Trắc nghiệm:(5đ)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất. (3đ)
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. Sự thay đổi khoảng cách của vật . B. Sự thay đổi vận tốc của vật.
C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc. D. Sự thay đổi phương chiều của vật
Câu 2: Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì.
A. Người phụ lái đứng yên B. Ô tô đứng yên.
C. Cột đèn đứng yên D. Mặt đường đứng yên
Câu 3: Một người đi xe máy với vận tốc 54 km/h. Vậy vận tốc của người đó là.
A. 25m/s B. 15m/s C. 950 m/phút D. 850 m/phút
Câu 4: Đơn vị của vận tốc là :
A. km.h B. m/s C. m.s D. s/m
Câu 5: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường
Câu 6: Một ô tô đi với vận tốc 72 km/h. Vậy vận tốc của ô tô đó là.
A. 30m/s B. 25m/s C. 20 m/s D. 35m/s
Câu 7: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
A. B.
C.
D. Công thức B và C đúng.
Câu 8: Một ô tô chở khách chạy trên đường. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì.
A. Hành khách đứng yên B. Ô tô chuyển động.
C. Cột đèn đứng yên D. Mặt đường đứng yên
Câu 9: Khi vị trí so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì.
A. Vật chuyển động B. Vật có thể chuyển động hoặc không chuyển đôngj
C. Vật đứng yên. D. Vật chuyển động so với vật mốc
Câu 10: Nếu biết độ lớn vận tốc của một vật, ta có thể?
A.Biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay đường thẳng B. Biết được tại sao vật chuyển động.
C. Biết được vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Biết được hướng chuyển động của vật.
B/ Phần tự luận :(5đ)
1/ Nêu một ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên.(1đ)
2/ Nêu ví dụ về lực ma sát trượt, ma sát lăn.(1đ)
3/ Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N). Vẽ đúng tỉ lệ (1đ)
4/ Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2 m/s. Ở quãng đường sau dài 2,5km người đó đi hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.(1đ)
5/ Hai xe ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 50 km chuyển động cùng chiều nhau với vận tốc lần lượt là V1= 60km/h, V2 = 45km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau.(1đ)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 01/03/2016
Tiết 27: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu của đề kiểm tra:
A. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 20 đến tiết 26 theo PPCT.
B. Mục tiêu:
- Đối với giáo viên: Kiểm tra năng lực truyền đạt kiến thức vật lý của giáo viên.
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức các kiến thức vật lý của học sinh.
II. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nội dung | tổng số tiết | lý thuyết | tỉ lệ thực dạy | trọng số | ||
LT | VD | LT | VD | |||
Bài 1 -> bài 6 | 6 | 6 | 4,2 | 1,8 | 70 | 30 |
Tổng | 6 | 6 | 4,2 | 1,8 | 70 | 30 |
2. Đề kiểm tra:
2.1 Tính số câu hỏi cho các chủ đề.
Cấp độ | Nội dung | Trọng số | Số lượng câu (chuẩn cần KT) | Điểm số | ||
T.số | TN | TL | ||||
Cấp độ 1,2 (lí thuyết) | Bài 1 -> 6 | 70 | 10 | 8 (5đ)
| 2 (2đ)
| 7,0 |
Cấp độ 3,4 (vận dụng) | Bài 1 -> 6 | 30 | 3 |
| 3 (3đ)
| 3,0 |
TỔNG | 100 | 13 | 8(5đ) | 5(5đ) | 10 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015-2016
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1/ Công suất, Cơ năng | Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn | Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa | Vận dụng được công thức: |
|
| ||||
Số câu hỏi | Câu 4 |
| Câu 5,6 | Câu 2 |
| Câu 4 |
|
| 5 |
Số điểm | (0.5đ) |
| 1 | 1 |
| 2 |
|
| 4.5 |
Tỉ lệ % | 5 |
| 10 | 10 |
| 20 |
|
| 45 |
2/ Nhiệt học | Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì. |
| Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. | Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. |
| ||||
Số câu hỏi | Câu 1,2,3 | Câu 1 | Câu 7,8 |
|
|
|
| Câu 3 | 7 |
Số điểm | (1.5đ) | 2đ | 1đ |
|
|
|
| 1đ | 5.5 |
Tỉ lệ % | 15 | 20 | 10 |
|
|
|
| 10 | 55 |
TS câu hỏi | 5 câu | 5 câu | 1 câu 30% | 1 Câu | 12 | ||||
TS điểm | 4đ | 3đ | 2đ | 1đ | 10 | ||||
Tỉ lê % | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 |
Trường THCS: Trần Quý Cáp. KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày kiểm tra:
Họ tên : ……………………… MÔN : VẬT LÝ 8 Ngày trả bài:
Lớp : ……….. Thời gian: 45 phút
Điểm : | Lời phê của thầy, cô giáo :
|
ĐỀ CHÍNH THỨC:(I)
A/ Trắc nghiệm:(4đ)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất. (3đ)
Câu 1: Khi nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật
A. Càng lớn | B. Càng nhỏ |
C. Không thay đổi | D. Không thể biết được . |
Câu 2. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng.
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt vật chất | B. Các chất được cấu tạo từ nguyên tử, phân tử |
C. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ bé | D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt |
Câu 3: Đơn vị của nhiệt lượng là.
A. W | B. J |
C. Q | D. N |
Câu 4: Hai vật có khối lượng m và M ( M>m), chuyển động cùng một vận tốc vậy vật M có động năng.
A. Lớn hơn vật m. | B. Bằng vật m. |
C. Nhỏ hơn vật m. | D. Không so sánh được. |
Câu 5: Công suất được xác định bằng
A. Công thực hiện được | B. Thời gian thực hiện công |
C. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian | D. Công thực hiện được trong cùng một thời gian |
Câu 6: Hai vật có khối lượng m và M ( M>m), ở cùng một độ cao so với mặt đất vật M có thế năng.
A. Nhỏ hơn vật m | B. Lớn hơn vật m |
C. Bằng vật m | D. Không thể so sánh được |
Câu 7: Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
A. Chuyển động càng nhanh | B. Chuyển động càng chậm |
C. Chuyển động lúc nhanh, lúc chậm | D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động |
Câu 8: Đâu là cách thay đổi nhiệt năng của một thanh kim loại bằng cách thực hiện công
A. Cho thanh kim loại vào cốc nước lạnh | B. Cho thanh kim loại vào cốc nước nóng |
C. Đốt nóng thanh kim loại bằng ngọn lửa | D. Dùng búa đập nhiều lần lên thanh lim loại |
Phần II/ Tự luận:
Câu 1: Nhiệt năng của một vật là gì? Nhiệt lượng của một vật là gì? (2đ)
Câu 2: Phát biểu định luật về công. (1đ)
Câu 3. Giải thích tại sao khi thả một miếng đường vào nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt.(1đ)
Câu 4. Một cần trục có công suất 6KW nâng một vật chuyển động đều lên cao 12m trong thời gian 10 giây.
a. Tính công do cần trục sản ra.
b. Tính khối lượng của vật.
Trường THCS: Trần Quý Cáp. KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày kiểm tra:
Họ tên : ……………………… MÔN : VẬT LÝ 8 Ngày trả bài:
Lớp : ……….. Thời gian: 45 phút
Điểm : | Lời phê của thầy, cô giáo :
|
ĐỀ CHÍNH THỨC:(II)
A/ Trắc nghiệm:(4đ)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng.
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt vật chất | B. Các chất được cấu tạo từ nguyên tử, phân tử |
C. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ bé | D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt |
Câu 2: Đâu là cách thay đổi nhiệt năng của một thanh kim loại bằng cách thực hiện công
A. Cho thanh kim loại vào cốc nước lạnh | B. Cho thanh kim loại vào cốc nước nóng |
C. Đốt nóng thanh kim loại bằng ngọn lửa | D. Dùng búa đập nhiều lần lên thanh lim loại |
Câu 3: Hai vật có khối lượng m và M ( M>m), ở cùng một độ cao so với mặt đất vật M có thế năng.
A. Nhỏ hơn vật m | B. Lớn hơn vật m |
C. Bằng vật m | D. Không thể so sánh được |
Câu 4: Khi nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật
A. Càng lớn | B. Càng nhỏ |
C. Không thay đổi | D. Không thể biết được . |
Câu 5: Công suất được xác định bằng
A. Công thực hiện được | B. Thời gian thực hiện công |
C. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian | D. Công thực hiện được trong cùng một thời gian |
Câu 6: Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
A. Chuyển động càng nhanh | B. Chuyển động càng chậm |
C. Chuyển động lúc nhanh, lúc chậm | D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động |
Câu 7: Hai vật có khối lượng m và M ( M>m), chuyển động cùng một vận tốc vậy vật M có động năng.
A. Lớn hơn vật m. | B. Bằng vật m. |
C. Nhỏ hơn vật m. | D. Không so sánh được. |
Câu 8: Đơn vị của nhiệt lượng là.
A. W | B. J |
C. Q | D. N |
Phần II/ Tự luận:
Câu 1: Nhiệt năng của một vật là gì? Nhiệt lượng của một vật là gì? (2đ)
Câu 2: Phát biểu định luật về công. (1đ)
Câu 3.Giải thích tại sao khi trộn lẫn rượu với nước, thể tích của hỗn hợp nước và rượu nhỏ hơn tổng thể tích của nước và rượu.
Câu 4. Một cần trục có công suất 6KW nâng một vật chuyển động đều lên cao 10m trong thời gian 8 giây.
a. Tính công do cần trục sản ra.
b. Tính khối lượng của vật.
Đáp án và biểu điểm
A/ Trắc nghiệm:(4đ) Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
ĐỀ I
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | B | B | A | C | B | A | D |
ĐỀ II.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | D | B | A | C | A | A | B |
B/ Tự luận:
ĐỀ I
Câu 1: Phát biểu đúng nhiệt năng của một vật (1,0đ).
Phát biểu đúng nhiệt lượng (1đ)
Câu 2: Phát biểu đúng định luật về công (1đ)
Câu 3: Nói được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách và các nguyên phân tử này luôn luôn chuyển động hỗn độn không ngừng nên các nguyên, phân tử đường xen vào khoảng cách của các nguyên, phân tử nước làm cho đường tan và nước có vị ngọt
Câu 4: Đổi đúng đơn vị (0,25 điểm)
a/ Ghi được công thức P= A/t =>A= P.t (0,5 điểm)
- Thế số vào đúng (0,5 điểm)
- Kết quả đúng (0,5 điểm)
b/ Ghi được công thức A= F.S hoặc A= P.h (0,25 điểm)
- Thế số vào đúng (0,5 điểm)
- Kết quả đúng (0,5 điểm)
- Sai đơn vị trừ 0,5 điểm cho toàn bài
ĐỀ II
Câu 1: Phát biểu đúng nhiệt năng của một vật (1,0đ).
Phát biểu đúng nhiệt lượng (1đ)
Câu 2: Phát biểu đúng định luật về công (1đ)
Câu 3: Nói được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách và các nguyên phân tử này luôn luôn chuyển động hỗn độn không ngừng nên các nguyên, phân tử rượu xen vào khoảng cách của các nguyên, phân tử nước làm cho cho thể tích của hỗn hợp giảm đi
Câu 4: Đổi đúng đơn vị (0,25 điểm)
a/ Ghi được công thức P= A/t =>A= P.t (0,5 điểm)
- Thế số vào đúng (0,5 điểm)
- Kết quả đúng (0,5 điểm)
b/ Ghi được công thức A= F.S hoặc A= P.h (0,25 điểm)
- Thế số vào đúng (0,5 điểm)
- Kết quả đúng (0,5 điểm)
- Sai đơn vị trừ 0,5 điểm cho toàn bài
V. THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA:
Lớp | TSHS | Giỏi | Khá | TB | Yếu | Kém | ≥TB | ||||||
SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | ||
81 | 44 | 7 | 15.9 | 9 | 20.5 | 19 | 43.2 | 7 | 15.9 | 2 | 4.5 | 35 | 79.5 |
82 | 45 | 13 | 28.9 | 16 | 35.6 | 11 | 24.4 | 5 | 11.1 | 0 | 0 | 40 | 88.9 |
83 | 45 | 23 | 51.1 | 14 | 31.1 | 6 | 13.3 | 2 | 4.4 | 0 | 0 | 43 | 95.6 |
4/ Một cần trục nhỏ khi hoạt động thì nâng được một vật nặng 200 Kg lên cao 12 m trong thời gian 20 giây. Tính công suất của cần trục.(1đ)
5/ Có 2,5 lít nước ở nhiệt độ 250C
a/ Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi lượng nước trên.(1đ)
b/ Pha 2,5 lít nước ở nhiệt độ sôi vào m (Kg) nước ở nhiệt độ 200C. Nhiệt độ cuối cùng của hổn hợp nước là 500C. Tính khối lượng m. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/Kg.K.
![]() |
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm:(4đ) Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | D | C | B | C | C | D | D |
II/ Phần tự luận:
1/ Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. (0,75đ).
Công thức tính công suất: P = (0,25đ)
2/ Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là nhiệt năng của vật.(1đ)
3/ Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình trình truyền nhiệt. (0,75đ), đơn vị nhiệt lượng là Jun(J). (0,25đ)
4/ Ta có: P =10.m = 10.200 = 2000 (N) (0,25đ).
Công thực hiện được trong thời gian nâng vật.
A = P.h = 2000.12 = 24000 (J) (0,5đ).
Công suất của cần trục là: P = =
= 1200(W) (0,25đ).
5/ a/ Nhiệt lượng cần thiết để đun sôi lượng nước trên là.
Q = m.c(t2 – t1)(0,25đ)
= 2,5.4200(100- 25) = 187500(J) (0,75đ). Không ghi công thức không có điểm.
b. Nhiệt lượng do nước sôi tỏa ra để hạ nhiệt độ từ 1000C xuống 200C là.
Q1 = m1.c(t1- t). Với t1 là nhiệt độ ban đầu của nước sôi, t là nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt(0,25đ).
Q2 = m2.c(t-t2). Với t2 là nhiệt độ ban đầu của khối lượng nước cần pha.(0,25đ)
Ta có : Q1 = Q2 hay m1.(t1- t) = m2.(t-t2).(0,25đ)
m2 =
=
= 4,17(Kg)(0,25đ)
· Chú ý : HS làm theo cánh khác mà kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
· Sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho toàn bài.