DANH SÁCH CÔNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG | ||||||
NĂM HỌC 2016-2017 | ||||||
TT | Họ và tên | GV dạy môn | Sinh hoạt tổ CM | Chứng nhận số | Ghi chú | |
1 | Phạm Thị | Ái | Anh văn | Ngoại ngữ | 01 | |
2 | Lê Hoàng Ngọc | Anh | Ngữ văn | Xã hội | 02 | |
3 | Hoàng Quốc | Bảo | Thể dục | Tự nhiên 2 | 03 | |
4 | Phan Thị Mai | Dân | Mỹ Thuật | Tự nhiên 2 | 04 | |
5 | Nguyễn Hoàng | Danh | Vật lý | Tự nhiên 1 | 05 | |
6 | Nguyễn Thị | Hiệp | Ngữ văn | Xã hội | 06 | |
7 | Phạm Thị Kim | Hương | Toán học | Tự nhiên 1 | 07 | |
8 | Hồ Thị Mỹ | Hòa | Vật lý | Tự nhiên 1 | 08 | |
9 | Bùi Ngọc | Hội | Âm nhạc | Tự nhiên 2 | 09 | |
10 | Lê Quang | Hùng | Sinh học | Tự nhiên 2 | 10 | |
11 | Lê | Kiên | Tin học | Tự nhiên 1 | 11 | |
12 | Phan Thị Thanh | Ly | Toán học | Tự nhiên 1 | 12 | |
13 | Trần Thị Bích | Liên | Ngữ văn | Xã hội | 13 | |
14 | Nguyễn Thị Hoài | Nhi | Tin học | Tự nhiên 1 | 14 | |
15 | Huỳnh Thị | Ngọc | Ngữ văn | Xã hội | 15 | |
16 | Lê Thị | Phận | Ngữ văn | Xã hội | 16 | |
17 | Đỗ Thị Hương | Quỳnh | Ngữ văn | Xã hội | 17 | |
18 | Nguyễn Thị Thu | Thảo | Địa lý | Xã hội | 18 | |
19 | Lê Thị | Thảo | Toán học | Tự nhiên 1 | 19 | |
20 | Mai Thị | Thìn | Hóa học | Tự nhiên 2 | 20 | |
21 | Hồ Thị Như | Uyên | Anh văn | Ngoại ngữ | 21 | |
Trong danh sách này có 21 đồng chí | ||||||
Tam Hải, ngày 25 tháng 11 năm 2016 | ||||||
TB. TỔ CHỨC | ||||||
Huỳnh Văn Trinh |
Trần Quý Cáp lúc nhỏ tên là Nghị, sau đổi Quý Cáp, tự Dã Hàng, Thích Phu, hiệu là Thái Xuyên. Sinh năm 1870 (Canh Ngọ) tại thôn Thai La, làng Bất Nhị , nay là xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Đền thờ Trần Quý Cáp ở Diên Khánh Xuất thân trong một gia đình nông dân nghèo nhưng...
Ý kiến bạn đọc