PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1,2 | Đo độ dài |
| |
2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng |
| |
3 | 4 | Đo thể tích vật rắn không thấm nước |
| |
4 | 5 | Khối lượng đo khối lượng |
| |
5 | 6 | Lực. Hai lực cân bằng |
| |
6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
| |
7 | 8 | Trọng lực. Đơn vị lực |
| |
8 |
| Kiểm tra |
| |
9 | 9 | Lực đàn hồi |
| |
10 | 10 | Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
| |
11 | 11 | Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy) | Dạy theo chủ đề | |
12 | 11 | Bài tập | Dạy theo chủ đề | |
13 | 12 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi |
| |
14 | 13 | Máy cơ đơn giản |
| |
15 | 14 | Mặt phẳng nghiêng |
| |
16 | 15 | Đòn bẩy |
| |
17 |
| Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 16 | Ròng rọc |
| |
21 | 17 | Tổng kết chương I: Cơ học |
| |
22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
| |
23 | 19 | Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
| |
24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí |
| |
25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
| |
26 | 22 | Nhiệt kế - Nhiệt giai |
| |
27 |
| Kiểm tra |
| |
28 | 23 | Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
| |
29 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Dạy theo chủ đề | |
30 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt) | Dạy theo chủ đề | |
31 | 26 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
| |
32 | 27 | Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt) |
| |
33 | 28 | Sự sôi |
| |
34 | 29 | Sự sôi(tt) |
| |
35 |
| Ôn tập HKII |
| |
36 |
| Ôn tập HKII(tt) |
| |
37 |
| Kiểm tra Học kì II |
| |
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+ 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học |
|
2 | 2 | Vận tốc |
|
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
|
4 | 4 | Biểu diễn lực |
|
5 | 5 | Sự cân bằng lực - Quán tính |
|
6 | 6 | Lực ma sát |
|
7 |
| Kiểm tra |
|
8 | 7 | Áp suất | Dạy theo chủ đề |
9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy theo chủ đề |
10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực |
|
11 | 9 | Áp suất khí quyển |
|
12 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét |
|
13 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
|
14 | 12 | Sự nổi |
|
15 | 13 | Công cơ học |
|
16 |
| Bài tập |
|
17 |
| Ôn tập học kì I |
|
18 |
| Ôn tập học kì I(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II | |||
20 | 14 | Định luật về công |
|
21 | 15 | Công suất |
|
22 | 16 | Cơ năng, thế năng, động năng |
|
23 | 18 | Tổng kết chương I: Cơ học |
|
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên |
|
26 | 21 | Nhiệt năng |
|
27 |
| Kiểm tra một tiết |
|
28 | 22 | Dẫn nhiệt |
|
29 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
30 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Dạy học theo chủ đề |
31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Dạy học theo chủ đề |
32 |
| Bài tập |
|
33 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
34 | 29 | Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt) |
|
35 |
| Ôn tập học kì II |
|
36 |
| Ôn tập học kì II(tt) |
|
37 |
| Kiểm tra học kì II |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8
Cả năm 37 tuần (54 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC | ||||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống Cấu trúc bài 1 như sau: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật |
| |
2 | 2 | Hình chiếu |
| |
3 | 3 | Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể |
| |
4 | 4 | Bản vẽ các khối đa diện |
| |
5 | 5 | Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện |
| |
6 | 6 | Bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
7 | 7 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay |
| |
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT | ||||
8 | 8,9 | Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt Bản vẽ chi tiết Chuyển nội dung I về bài 1 Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt |
| |
9 | 10 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt |
| |
10 | 11 | Biểu diễn ren |
| |
11 |
| Ôn tập |
| |
12 |
| Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết) |
| |
13 | 12 | Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
| |
14 | 13 | Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp |
| |
15 |
| Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp |
| |
16 | 15 | Bản vẽ nhà |
| |
17 |
| Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI |
| |
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
| |
19 |
| Kiểm tra HKI |
| |
HỌC KÌ II | ||||
20 | 18 | Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
21 | 18 | Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa) |
| |
22 | 20 | Dụng cụ cơ khí ( Không dạy phần thước kẹp) |
| |
23 | 21
22 | - Cưa và đục kim loại. (Không dạy phần phần II bài 21) - Dũa và khoan kim loại. ( Không dạy phần II bài 22) |
| |
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
24 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
25 | 24 | Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác) |
| |
26 | 25 | Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được |
| |
27 | 26 | Mối ghép tháo được |
| |
28 | 27 | Mối ghép động |
| |
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
29 | 29 | Truyền chuyển động |
| |
30 | 30 | Biến đổi chuyển động |
| |
31 | 31 | Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. ( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc) |
| |
32 | 32 | Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
| |
CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
33 | 33 | An toàn điện |
| |
34 | 34 35 | Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện |
| |
35 |
| Ôn tập chương V, VI |
| |
36 |
| Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết) |
| |
CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | ||||
37 | 36 | Vật liệu kĩ thuật điện |
| |
38 | 38
39 | Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Đèn huỳnh quang |
| |
39 | 40 | Thực hành: Đèn ống huỳnh quang |
| |
40 | 41 | Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Bàn là điện |
| |
41 | 44 | Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện) Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước) |
| |
42 | 45 | Thực hành: Quạt điện. |
| |
43 | 46 | Máy biến áp một pha ( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc) |
| |
44 | 48 | Sử dụng hợp lí điện năng |
| |
45 | 49 | Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
| |
46 |
| Ôn tập chương VII |
| |
47 |
| Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành) |
| |
CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
48 | 50 | Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
| |
49 | 51 | Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
| |
50 | 53 | Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
| |
51 | 55 | Sơ đồ điện |
| |
52,53 |
| Ôn tập HKII |
| |
54 |
| Kiểm tra HKII |
| |
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9
Cả năm 37 tuần (37 tiết)
Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)
Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)
HỌC KỲ I
(02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành + 02 kiểm tra = 19 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Giới thiệu về nghề điện dân dụng |
|
2 | 2 | Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
3 | 3 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện |
|
4,5,6 | 4 | Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện |
|
7,8,9 | 5 | Thực hành: Nối dây dẫn điện ( Không dạy phần hàn mối nối) |
|
10 |
| Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành) |
|
11,12,13 | 6 | Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện |
|
14,15,16 | 7 | Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang |
|
17 |
| Ôn tập HKI |
|
18 |
| Ôn tập HKI(tt) |
|
19 |
| Kiểm tra HKI |
|
| |||
20,21,22 | 8 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn |
|
23,24,25,26 | 9 | Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn |
|
27,28,29 | 10 | Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn ( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện) |
|
30 |
| Kiểm tra một tiết phần thực hành |
|
31,32 | 11 | Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà |
|
33,34 | 12 | Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà |
|
35,36 |
| Ôn tập HKII |
|
37 |
| Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành) |
|
Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH GVBM
Trần Quý Cáp lúc nhỏ tên là Nghị, sau đổi Quý Cáp, tự Dã Hàng, Thích Phu, hiệu là Thái Xuyên. Sinh năm 1870 (Canh Ngọ) tại thôn Thai La, làng Bất Nhị , nay là xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Đền thờ Trần Quý Cáp ở Diên Khánh Xuất thân trong một gia đình nông dân nghèo nhưng...
Ý kiến bạn đọc