Danh mục menu

Điều hành


 Thời khóa biểu        Tài nguyên 


Điểm học sinh        Lịch công tác


     PM tiện ích          Văn bản 

Thành viên đăng nhập

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập: 544
  • Hôm nay: 123869
  • Tháng hiện tại: 1776812
  • Tổng lượt truy cập: 12477690

Thành viên đăng bài viết

Phân phối chương trình

Đăng lúc: Thứ hai - 12/12/2016 21:36 - Người đăng bài viết: Nguyễn Hoàng Danh
Phân phối chương trình

Phân phối chương trình

Phân phối chương trinh vật lý 6,8 công nghệ 8,9 năm học 2016-2017

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 6             

                                            Cả năm 37 tuần (37 tiết)

Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                       Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1,2

Đo độ dài

 

2

3

Đo thể tích chất lỏng

 

3

4

Đo thể tích vật rắn không thấm nước

 

4

5

Khối lượng đo khối lượng

 

5

6

Lực. Hai lực cân bằng

 

6

7

Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

 

7

8

Trọng lực. Đơn vị lực

 

8

 

Kiểm tra

 

9

9

Lực đàn hồi

 

10

10

Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng

 

11

11

 Khối lượng riêng, trọng lượng riêng. ( Mục III không dạy)

Dạy theo chủ đề

12

11

Bài tập

Dạy theo chủ đề

13

12

Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi

 

14

13

Máy cơ đơn giản

 

15

14

Mặt phẳng nghiêng

 

16

15

Đòn bẩy

 

17

 

Ôn tập HKI

 

     18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

16

Ròng rọc

 

21

17

Tổng kết chương I: Cơ học

 

22

18

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

 

23

19

Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

 

24

20

Sự nở vì nhiệt của chất khí

 

25

21

Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

 

26

22

Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

27

 

Kiểm tra

 

28

23

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ

 

29

24

Sự nóng chảy và sự đông đặc

Dạy theo chủ đề

30

25

Sự nóng chảy và sự đông đặc(tt)

Dạy theo chủ đề

31

26

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

 

32

27

Sự bay hơi và sự ngưng tụ(tt)

 

33

28

Sự sôi

 

34

29

Sự sôi(tt)

 

35

 

Ôn tập HKII

 

36

 

Ôn tập HKII(tt)

 

37

 

Kiểm tra Học kì II

 

         

 

 

 

 

Duyệt của tổ chuyên môn                             Duyệt của BGH                                       GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8               

                                             Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

 

              Chương I/ Cơ học: (02 ôn tập+ 14 lý thuyết+ 01 thực hành+  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

             Ghi chú

1

1

Chuyển động cơ học

 

2

2

Vận tốc

 

3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều

 

4

4

Biểu diễn lực

 

5

5

Sự cân bằng lực - Quán tính

 

6

6

Lực ma sát

 

7

 

Kiểm tra

 

8

7

Áp suất

Dạy theo chủ đề

9

8

Áp suất chất lỏng

Dạy theo chủ đề

10

8

Bình thông nhau – Máy nén thủy lực

 

11

9

Áp suất khí quyển

 

12

10

Lực đẩy Ác-si-mét

 

13

11

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét

 

14

12

Sự nổi

 

15

13

Công cơ học

 

16

 

Bài tập

 

17

 

Ôn tập học kì I

 

     18

 

Ôn tập học kì I(tt)

 

19

 

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

20

14

Định luật về công

 

21

15

Công suất

 

22

16

Cơ năng, thế năng, động năng

 

23

18

Tổng kết chương I: Cơ học

 

                                                          CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC

24

19

Các chất được cấu tạo như thế nào

 

25

20

Nguyên tử, phân tử chuyển đọng hay đứng yên

 

26

21

Nhiệt năng

 

27

 

Kiểm tra một tiết

 

28

22

Dẫn nhiệt

 

29

23

Đối lưu – Bức xạ nhiệt

 

30

24

Công thức tính nhiệt lượng

Dạy học theo chủ đề

31

25

Phương trình cân bằng nhiệt

Dạy học theo chủ đề

32

 

Bài tập

 

33

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học

 

34

29

Tổng kết chương II: Nhiệt học(tt)

 

35

 

Ôn tập học kì II

 

36

 

Ôn tập học kì II(tt)

 

37

 

Kiểm tra học kì II

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                                   Duyệt của BGH                               GVBM

 

                                                

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8

                                                    Cả năm 37 tuần (54 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (35 tiết)

 

HỌC KỲ I

 

 CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và đời sống

Cấu trúc bài 1 như sau:

I.                    Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

II.                 Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất

III.               Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống

IV.              Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật

 

2

2

Hình chiếu

 

3

3

Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể

 

4

4

Bản vẽ các khối đa diện

 

5

5

Bài tập thực hành: Bản vẽ các khối đa diện

 

6

6

Bản vẽ các khối tròn xoay

 

7

7

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay

 

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT

8

8,9

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. Hình cắt

Bản vẽ chi tiết

Chuyển nội dung I về bài 1

Bài 8 dạy nội dung: Khái niệm về hình cắt

 

9

10

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt

 

10

11

Biểu diễn ren

 

11

 

Ôn tập

 

12

 

Kiểm tra một tiết chương I,II: (Phần lý thuyết)

 

13

12

Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

 

14

13

Bản vẽ lắp: Nội dung bản vẽ lắp

 

15

 

Bản vẽ Lắp(tt): Đọc bản vẽ lắp

 

16

15

Bản vẽ nhà

 

17

 

Tổng kết và ôn tập phần I – Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

HỌC KÌ II

20

18

Vật liệu cơ khí(tt) Các vật liệu cơ khí phổ biến.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

21

18

Vật liệu cơ khí: Tính chất cơ bản của  vật liệu cơ khí.

(Khi dạy bài 18, mục 1,2 GV lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu phi kim để minh họa)

 

22

20

Dụng cụ cơ khí

( Không dạy phần thước kẹp)

 

23

21

 

22

- Cưa và đục kim loại.

(Không dạy phần phần II bài 21)

- Dũa và khoan kim loại.

( Không dạy phần II bài 22)

 

CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP

24

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép: Khái niệm về chi tiết máy

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

25

24

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(tt) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào

( Hình 24.3 không dạy. GV có thể chọn thay bằng hình thức khác)

 

26

25

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được

 

27

26

Mối ghép tháo được

 

28

27

Mối ghép động

 

                               CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG

29

29

Truyền chuyển động

 

30

30

Biến đổi chuyển động

 

31

31

Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động.

( Mục 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ bốn kì – Không bắt buộc)

 

32

32

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

 

CHƯƠNG VI: AN TOÀN ĐIỆN

33

33

An toàn điện

 

34

34

35

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện

 

35

 

Ôn tập chương V, VI

 

36

 

Kiểm tra một tiết chương V, VI ( Phần lý thuyết)

 

                                   CHƯƠNG VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH

37

36

Vật liệu kĩ thuật điện

 

38

38

 

39

Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Đèn huỳnh quang

 

39

40

Thực hành: Đèn ống huỳnh quang

 

40

41

Đồ dùng điện – nhiệt.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Bàn là điện

 

41

44

Đồ dùng loại điện - cơ.( Dạy lồng ghép số liệu kĩ thuật cơ bản và phân loại đồ dùng điện)

Quạt điện máy, bơm nước( Không dạy mục III máy bơm nước)

 

42

45

Thực hành: Quạt điện.

 

43

46

Máy biến áp một pha

( Không dạy mục 2. Nguyên lý làm việc)

 

44

48

Sử dụng hợp lí điện năng

 

45

49

Thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.

 

46

 

Ôn tập chương VII

 

47

 

Kiểm tra một tiết chương VII.(Phần thực hành)

 

CHƯƠNG VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

48

50

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

 

49

51

Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

 

50

53

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà

 

51

55

Sơ đồ điện

 

52,53

 

Ôn tập HKII

 

54

 

Kiểm tra HKII

 

         

 

 

 

Duyệt của tổ CM                                            Duyệt của BGH                             GVBM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 9

                                              Cả năm 37 tuần (37 tiết)

               Học kỳ 1: 19 tuần (19 tiết)

               Học kỳ 2: 18 tuần (18 tiết)

HỌC KỲ I

                             (02 ôn tập+ 3 lý thuyết+ 12 thực hành +  02 kiểm tra = 19 tiết)

Tiết

Bài

Tên bài – Nội dung thực hiện

Ghi chú

1

1

Giới thiệu về nghề điện dân dụng

 

2

2

Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

 

3

3

Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện

 

4,5,6

4

Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo điện

 

7,8,9

5

Thực hành: Nối dây dẫn điện

( Không dạy phần hàn mối nối)

 

10

 

Kiểm tra 1 tiết ( Phần thực hành)

 

11,12,13

6

Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

 

14,15,16

7

Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang

 

17

 

Ôn tập HKI

 

18

 

Ôn tập HKI(tt)

 

19

 

Kiểm tra HKI

 

 

20,21,22

8

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn

 

23,24,25,26

9

Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển một đèn

 

27,28,29

10

Thực hành: Lắp mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn

( Không dạy mục 3. Quy trình lắp đặt mạch điện)

 

30

 

Kiểm tra một tiết phần thực hành

 

31,32

11

Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

 

33,34

12

Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

 

35,36

 

Ôn tập HKII

 

37

 

Kiểm tra HKII ( Cả lí thuyết và thực hành)

 

 

 

Duyệt của tổ CM                            Duyệt của BGH                               GVBM

Tác giả bài viết: Nguyễn Hoàng Danh
Nguồn tin: tranquycap-nuithanh.edu.vn
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
 

Giới thiệu

Tiểu sử Trần Quý Cáp

Trần Quý Cáp lúc nhỏ tên là Nghị, sau đổi Quý Cáp, tự Dã Hàng, Thích Phu, hiệu là Thái Xuyên. Sinh năm 1870 (Canh Ngọ) tại thôn Thai La, làng Bất Nhị , nay là xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.   Đền thờ Trần Quý Cáp ở Diên Khánh Xuất thân trong một gia đình nông dân nghèo nhưng...

Liên kết




Công ty Phú Bình Pro
thiết kế web tại Quảng Nam

 

Thăm dò ý kiến

Theo bạn Website Trường THCS Trần Quý Cáp?

Giao diện đẹp.

Nội dung phong phú.

Cập nhật tin tức nhanh.

Tất cả phương án trên.

Liên kết website